1. Căn cứ pháp lý của dự án:
- Căn cứ công văn số 5320/EVN-ĐT ngày 14/11/2008 của Tập đoàn điện lực Việt Nam “V/v: Thoả thuận phương án đấu nối TĐ Sông Ba Hạ”;
- Căn cứ công văn số 1138/NPT-KT ngày 12/5/2009 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia “V/v: chấp nhận đấu nối NMTĐ Sông Ba Hạ vào hệ thống điện Quốc gia”;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thủy điện Sông Ba Hạ trên Sông Ba đã được Bộ Công nghiệp xem xét, trình Chính phủ cho phép đầu tư tại Công văn số: 2895/CV-NLDK ngày 4/7/2002.
- Chính phủ có Công văn số: 1091/CP-CN ngày 15/8/2003 cho phép đầu tư và giao cho Tổng Công ty Điện lực Việt Nam là chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thủy điện Sông Ba Hạ.
- Tổng Công ty Điện lực Việt Nam đã có Quyết định số: 349/QĐ-EVN-HĐQT ngày 30/10/2003 về việc: Đầu tư dự án nhà máy thủy điện Sông Ba Hạ trên Sông Ba.
- Bộ Công nghiệp có Quyết định số: 200/QĐ-NLDK ngày 25/01/2005 về việc: Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật giai đoạn 2 Dự án thủy điện Sông Ba Hạ.
2 Cơ sở pháp lý thành lập Công ty cổ phần thủy điện Sông Ba Hạ:
- Căn cứ Quyết định 384/QĐ-TTg ngày 03/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc: Phê duyệt kế hoạch cổ phần hoá các đơn vị thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2007-2008.
- Căn cứ Công văn số: 2963/CV-EVN-TCCB&ĐT ngày 12/6/2007 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc: Góp vốn thành lập 08 công ty cổ phần phát điện.
- Căn cứ Công văn số: 3055/CV-EVN-TCCB&ĐT ngày 15/6/2007 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc: Thành lập các công ty cổ phần phát điện.
- Căn cứ Công văn số: 3399/CV-EVN-CPH&CK ngày 03/7/2007 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc: Lựa chọn Tư vấn thành lập các Công ty cổ phần phát điện.
- Căn cứ Quyết định số: 1456/QĐ-ATĐ7-P7 ngày 02 tháng 7 năm 2007 V/v: thành lập tổ công tác thực hiện các thủ tục thành lập công ty cổ phần thủy điện Sông Ba Hạ.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 36 03 000101 cấp ngày 28/12/2007 tại Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên.
- Giấy phép hoạt động điện lực được cấp theo quyết định số 1936/GP-BCT ngày 12/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương.
3 Vị trí xây dựng công trình, quy mô và nhiệm vụ của dự án
Vị trí xây dựng:
Sông Ba bắt nguồn từ đỉnh núi Ngọc Rô thuộc dải Trường Sơn, đoạn thượng nguồn chảy theo hướng Tây Bắc – Đông nam đến An Khê sau đó chảy theo hướng Đông Bắc – Tây Nam tiếp theo là hướng Bắc Nam về đến Cheo Reo. Từ Cheo Reo sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam về đến Sơn Hoà và từ đây sông chảy theo hướng Tây – Đông đổ ra biển Đông.
Lưu vực Sông Ba tính đến tuyến công trình thuỷ điện Sông Ba Hạ là 11.115Km,2 chiếm 79,4% toàn bộ lưu vực của sông. Độ dài Sông Ba đến tuyến công trình khoảng 225,1 Km.
Công trình thuỷ điện Sông Ba Hạ nằm trên Sông Ba thuộc địa phận 2 huyện Sông Hinh, Sơn Hoà tỉnh Phú Yên và huyện Krông Ba tỉnh Gia Lai.
Vị trí công trình cách Thành phố Tuy Hoà gần 60Km về phía tây. Đường giao thông đi đến công trình cả 2 phía bờ phải và bờ trái Sông Ba hiện có tương đối dễ dàng thuận tiện.
Vùng hồ của dự án thủy điện Sông Ba Hạ với diện tích rộng 54,66 km2 có các thành phần dân tộc sinh sống gồm: Người Kinh, người Ba Na, người Sê Đăng, … Kinh tế ở khu vực hồ chứa và xây dựng công trình chủ yếu là nông nghiệp, công nghiệp chủ yếu chỉ có chế biến nông sản và không có một cơ sở công nghiệp nào quan trọng.
Quy mô của dự án:
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
I
|
Đặc trưng lưu vực
|
|
|
1
|
Diện tích lưu vực Flv
|
km2
|
11.115
|
2
|
Lưu lượng bình quân năm Qo
|
m3/s
|
227,20
|
II
|
Hồ chứa
|
|
|
1
|
- Mực nước dâng bình thường MNDBT
|
m
|
105,00
|
2
|
- Mực nước gia cường MNGC
|
|
|
|
+ PTK= 1%
|
m
|
108,05
|
|
+ PKT=0,5%
|
m
|
105,96
|
3
|
- Mực nước chết MNC
|
m
|
101,00
|
4
|
- Dung tích toàn bộ (Wtb)
|
106m3
|
394,70
|
5
|
- Dung tích hữu ích (Whi)
|
106m3
|
165,90
|
6
|
- Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT
|
Km2
|
54,66
|
III
|
Đập dâng nước
|
|
|
1
|
Loại đập
|
|
Đập đất
|
2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
110,90
|
3
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
1357,0
|
4
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
45,0
|
IV
|
Đập tràn
|
|
|
1
|
Kiều tràn
|
|
Bê tông cốt thép, có cửa van
|
2
|
Số lượng cửa van
|
Cái
|
12
|
3
|
Cao trình ngưỡng
|
m
|
89,00
|
4
|
Kích thước (rộng x cao)
|
m x m
|
15 x16,82
|
5
|
Lưu lượng xả thiết kế
|
m3/s
|
28 945,5
|
V
|
Đường hầm áp lực
|
|
|
1
|
Kiểu
|
|
|
2
|
Đường kính trong
|
m
|
Bê tông cốt thép
|
3
|
Số lượng đường ống
|
cái
|
7,5
|
4
|
Chiều dài mỗi đường ống
|
m
|
02
|
VI
|
Cửa lấy nước
|
|
|
1
|
Kiểu
|
|
Bê tông cốt thép
|
2
|
Số cửa van
|
Cái
|
02
|
3
|
Cao trình ngưỡng
|
m
|
85,00
|
4
|
Kích thước (rộng x cao)
|
m x m
|
7,5 x 7,5
|
VII
|
Nhà máy thủy điện
|
|
|
1
|
Kiểu
|
Hở
|
2
|
Lưu lượng thiết kế
|
m3/s
|
399,2
|
3
|
Mực nước hạ lưu lớn nhất (P=0,1%)
|
m
|
48,50
|
4
|
Mực nước hạ lưu nhỏ nhất
|
m
|
37,80
|
5
|
Cao trình sàn lắp máy
|
m
|
50,05
|
6
|
Cao trình sàn gian máy
|
m
|
47,20
|
7
|
Cao trình đặt tua bin
|
m
|
36,00
|
8
|
Kích thước nhà máy (dài x rộng x cao)
|
mxmxm
|
92,86 x 33,65 x 47,00
|
9
|
Cột nước tính toán Htt
|
m
|
62,00
|
10
|
Cột nước lớn nhất Hmax
|
m
|
67,10
|
11
|
Cột nước nhỏ nhất Hmin
|
m
|
59,00
|
12
|
Cột nước trung bình Htb
|
m
|
64,30
|
13
|
Công suất lắp đặt
|
MW
|
220
|
14
|
Công suất đảm bảo
|
MW
|
33,3
|
15
|
Kiểu Tua bin
|
|
Francis trục đứng
|
16
|
Số tổ máy
|
|
02
|
17
|
Tốc độ quay tổ máy
|
vòng/phút
|
136,4
|
18
|
Điện lượng trung bình hàng năm
|
106 kWh
|
825,00
|
VII
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
Vốn gốc kinh tế
|
109 đồng
|
1.280
|
|
NPV
|
109 đồng
|
390,54
|
|
EIR
|
%
|
11,5%
|
|
B/C
|
-
|
1,13
|
VI
|
Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
|
Vốn gốc tài chính
|
109 đồng
|
1.280
|
|
Lãi trong xây dựng
|
|
|
|
NPV
|
109 đồng
|
887,211
|
|
EIR
|
%
|
12
|
|
B/C
|
-
|
1,13
|
Nhiệm vụ của dự án:
Nhiệm vụ công trình thủy điện Sông Ba Hạ được nêu rõ tại quyết định số 200/QĐ-NLDK ngày 25 tháng 01 năm 2005 của Bộ Công Nghiệp V/v: Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật giai đoạn 2; Đó là Cung cấp cho hệ thống điện Quốc gia với công suất 220 MW, công suất đảm bảo 33,3 MW, điện lượng trung bình nhiều năm 825 triệu kWh. Ngoài ra công trình còn tham gia hạn chế lũ và tạo nguồn nước cho hạ lưu.
Theo phương án thành lập Công ty Cổ phần được Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt, ngày 27/12/2007 Đại hội đồng Cổ đông lần đầu thành lập Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Ba Hạ với vốn điều lệ: 1.280 tỷ đồng gồm các Cổ đông sáng lập như sau:
HỒ SƠ DOANH NGHIỆP
I. Tên doanh nghiệp:
Tên tiếng việt: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Ba Hạ
Tên tiếng anh: Song Ba Ha HydroPower Joint Stock Company
Tên viết tắt: SBH
II. Giấy đăng ký kinh doanh:
Số 3603000101 ngày 28 tháng 12 năm 2007; đăng ký thay đổi lần 1 số 4400415302 ngày 14 tháng 11 năm 2011 và thay đổi lần 2 ngày 17 tháng 10 năm 2016.
III. Ngành nghề kinh doanh:
1. Sản xuất và kinh doanh điện năng.
2. Đầu tư và quản lý các dự án nguồn điện.
3. Dịch vụ quản lý vận hành, lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng các công trình điện, nhà máy điện và trạm biến áp.
4. Dịch vụ tư vấn, quản lý dự án và giám sát thi công các dự án công trình điện, nhà máy điện và trạm biến áp.
5. Dịch vụ thí nghiệm điện, cơ, lý, hóa trong các công trình điện, nhà máy điện và trạm biến áp đến cấp điện áp 220kV.
6. Kinh doanh vật tư, thiết bị trong lĩnh vực nhà máy điện và trạm biến áp đến cấp điện áp 220kV.
7. Kinh doanh du lịch và các dịch vụ kèm theo.
IV. Địa chỉ, điện thoại, FAX:
- Địa chỉ trụ sở chính: 02C – Trần Hưng Đạo – Tp. Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
- Địa chỉ Nhà máy Thủy điện Thủy điện Sông Ba Hạ: Xã Suối Trai – Huyện Sơn Hòa – Tỉnh Phú Yên
- Điện thoại: 0257.3811456
- FAX: 0257.3811455
- Email: ctcptdsongbaha@yahoo.com.vn
- Website: www.sbh.vn www.sbh.evn.vn www.sbh.evn.com.vn
V. Danh sách bộ máy quản lý:
1. Hội đồng quản trị:
- Ông Nguyễn Văn Tặng - Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Ông Đặng Văn Tuần - Thành viên Hội đồng quản trị
- Ông Trần Lý - Thành viên Hội đồng quản trị
- Ông Nguyễn Quang Quyền - Thành viên Hội đồng quản trị (Giám đốc Đầu tư Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh)
- Ông Lê Tuấn Hải - Thành viên Hội đồng quản trị (Giám đốc Kỹ thuật Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh)
2. Ban Tổng Giám đốc:
- Ông Trần Lý - Tổng Giám đốc
- Ông Nguyễn Đức Phú - Phó Tổng Giám đốc (KT-SX)
3. Ban Kiểm soát:
- Ông Ngô Đức Thăng - Trưởng Ban Kiểm soát chuyên trách
- Ông Đinh Văn Tiến - Thành viên Ban Kiểm soát (Phó Trưởng phòng Tài chính – Kế toán Công ty Nhiệt điện Cần Thơ)
- Bà Nguyễn Thị Huỳnh Phương - Thành viên Ban Kiểm soát (Phó Trưởng phòng Kế toán Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh)
4. Vốn điều lệ và tỷ lệ cổ phần của các cổ đông (31/12/2017):
- Vốn điều lệ của Công ty: 1.242.250 triệu đồng.
- Cơ cấu vốn điều lệ của các cổ đông như sau:
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên cổ đông
|
Vốn của các cổ đông
|
Tỷ lệ vốn/vốn điều lệ (%)
|
1
|
Tổng Công ty Phát điện 2
|
767.409
|
61,78
|
2
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
89.600
|
7,21
|
3
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
40.000
|
3,22
|
4
|
Công ty CP TĐ Đa Nhim -HTĐM
|
12.800
|
1,03
|
5
|
Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh
|
320.000
|
25,76
|
6
|
Các cổ đông là thể nhân
|
12.441
|
1,00
|
Tổng cộng
|
1.242.250
|
100,00
|
5. Cổ đông sáng lập:
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
- Công ty Điện lực 2.
- Công ty Điện lực 3.
6. Bộ máy quản lý Công ty bao gồm:
- Hội đồng Quản trị.
- Ban Tổng Giám đốc.
- Ban Kiểm soát.
- Ban Quản lý dự án Thủy điện Sông Ba Hạ.
- Chín (09) Phòng, ban chức năng bao gồm: Văn phòng, Phòng Kế hoạch – Vật tư, Phòng Tổ chức – Lao động, Phòng Kỹ thuật – Sản xuất, Phòng Kế toán – Tài chính, Phòng Dự án, Phân xưởng vận hành, Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật, Tổ Thị Trường điện.
- Tổng số CBCNV, người lao động trong Công ty là: 136 người.
Hiện tại Công ty đang thực hiện quản lý đầu tư dự án Thủy điện Sông Ba Hạ, Quản lý vận hành phát điện Tổ máy số 1. Tổ máy số 2 đang lắp đặt và thí nghiệm hiệu chỉnh. Dự kiến Tổ máy số 2 quay không tải vào cuối tháng 10/2009 và hoàn thiện Nhà máy vào cuối năm 2009.
Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Sông Ba Hạ
Song Ba Ha HydroPower Joint Stock Company
Tên giao dịch: SBH
Mã số thuế: 4400415302
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý: Cục Thuế Tỉnh Phú Yên
Địa chỉ: Số 02C Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Tuy Hoà, Phú Yên
Điện thoại: 057. 3811456
Fax: 057.3811455
Trang thông tin điện tử: www.sbh.vn or www.sbh.evn.vn or www.sbh.evn.com.vn
Đại diện pháp luật: Trần Lý
Địa chỉ người ĐDPL: Số: 19 Nguyễn Văn Cừ - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
Tổng Giám đốc: Trần Lý
Ngày cấp giấy phép: 18/01/2008
Ngày bắt đầu hoạt động: 28/12/2007
Ngày nhận TK: 23/11/2011
Năm tài chính: 2011
Số lao động: 136
Cấp Chương Loại Khoản: 1-158-130-131
Ngành nghề kinh doanh: D3510 Sản xuất, truyền tải và phân phối điện (Ngành chính)
M7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
N79120 Điều hành tua du lịch
TK ngân hàng: Mã số thuế: 4400415302
Tên giao dịch: SBH
Số tài khoản: 102010000589895
Tên ngân hàng: Ngân hàng Công Thương tỉnh Phú Yên